Số của Bát Quái theo Tiên Thiên:
- 1. Càn (乾) – Trời
- 2. Khôn (坤) – Đất
- 3. Chấn (震) – Sấm
- 4. Tốn (巽) – Gió
- 5. Khảm (坎) – Nước
- 6. Ly (离) – Lửa
- 7. Cấn (艮) – Núi
- 8. Đoài (兑) – Hồ
☰Kiền | ☷Khôn | ☲Ly | ☵Khảm | ☳Chấn | ☶Cấn | ☱Đoài | ☴Tốn |
Phiên Âm & Dịch Nghĩa: Kiền tam liên (Kiền có 3 vạch liền) Khôn lục đoạn (Khôn 6 nét đứt) Ly trung hư (Ly rỗng giữa) Khảm trung mãn (Khảm đặc giữa) Chấn ngưỡng bồn (Chấn chậu ngửa) Cấn phúc uyển (Cấn chén úp) Đoài thượng khuyết (Đoài trên thiếu) Tốn hạ đoạn (Tốn dưới đứt) |
Dưới đây là bảng liệt kê 12 chi theo khoảng giờ trong ngày:
Khoảng Giờ | Chi (Địa Chi) |
---|---|
23:00 – 01:00 | Tý (子) |
01:00 – 03:00 | Sửu (丑) |
03:00 – 05:00 | Dần (寅) |
05:00 – 07:00 | Mão (卯) |
07:00 – 09:00 | Thìn (辰) |
09:00 – 11:00 | Tỵ (巳) |
11:00 – 13:00 | Ngọ (午) |
13:00 – 15:00 | Mùi (未) |
15:00 – 17:00 | Thân (申) |
17:00 – 19:00 | Dậu (酉) |
19:00 – 21:00 | Tuất (戌) |
21:00 – 23:00 | Hợi (亥) |
Bảng này phân chia các khoảng giờ trong ngày tương ứng với 12 địa chi. Mỗi chi đại diện cho một khoảng thời gian kéo dài 2 giờ đồng hồ.
Dưới đây là danh sách 64 quẻ trong Kinh Dịch với tên đầy đủ, bao gồm số quẻ, tên quẻ, quái trên, và quái dưới:
Số Quẻ | Tên Quẻ | Quái Trên | Quái Dưới |
---|---|---|---|
1 | Càn (乾) – Thuần Càn | Càn | Càn |
2 | Khôn (坤) – Thuần Khôn | Khôn | Khôn |
3 | Truân (屯) – Thủy Lôi Truân | Khảm | Chấn |
4 | Mông (蒙) – Sơn Thủy Mông | Cấn | Khảm |
5 | Nhu (需) – Thủy Thiên Nhu | Khảm | Càn |
6 | Tụng (訟) – Thiên Thủy Tụng | Càn | Khảm |
7 | Sư (師) – Địa Thủy Sư | Khôn | Khảm |
8 | Tỉ (比) – Thủy Địa Tỉ | Khảm | Khôn |
9 | Tiểu Súc (小畜) – Phong Thiên Tiểu Súc | Tốn | Càn |
10 | Lý (履) – Thiên Trạch Lý | Càn | Đoài |
11 | Thái (泰) – Địa Thiên Thái | Khôn | Càn |
12 | Bĩ (否) – Thiên Địa Bĩ | Càn | Khôn |
13 | Đồng Nhân (同人) – Thiên Hỏa Đồng Nhân | Càn | Ly |
14 | Đại Hữu (大有) – Hỏa Thiên Đại Hữu | Ly | Càn |
15 | Khiêm (謙) – Địa Sơn Khiêm | Khôn | Cấn |
16 | Dự (豫) – Lôi Địa Dự | Chấn | Khôn |
17 | Tùy (隨) – Trạch Lôi Tùy | Đoài | Chấn |
18 | Cổ (蠱) – Sơn Phong Cổ | Cấn | Tốn |
19 | Lâm (臨) – Địa Trạch Lâm | Khôn | Đoài |
20 | Quán (觀) – Phong Địa Quán | Tốn | Khôn |
21 | Bĩ (噬嗑) – Hỏa Lôi Phệ Hạp | Ly | Chấn |
22 | Bí (賁) – Sơn Hỏa Bí | Ly | Cấn |
23 | Bác (剝) – Sơn Địa Bác | Cấn | Khôn |
24 | Phục (復) – Địa Lôi Phục | Chấn | Khôn |
25 | Vô Vọng (无妄) – Thiên Lôi Vô Vọng | Càn | Chấn |
26 | Đại Súc (大畜) – Sơn Thiên Đại Súc | Cấn | Càn |
27 | Di (頤) – Sơn Lôi Di | Chấn | Cấn |
28 | Đại Quá (大過) – Trạch Phong Đại Quá | Tốn | Đoài |
29 | Khảm (坎) – Thuần Khảm | Khảm | Khảm |
30 | Ly (離) – Thuần Ly | Ly | Ly |
31 | Hàm (咸) – Trạch Sơn Hàm | Đoài | Cấn |
32 | Hằng (恒) – Lôi Phong Hằng | Chấn | Tốn |
33 | Độn (遯) – Thiên Sơn Độn | Càn | Cấn |
34 | Đại Tráng (大壯) – Lôi Thiên Đại Tráng | Chấn | Càn |
35 | Tấn (晉) – Hỏa Địa Tấn | Ly | Khôn |
36 | Minh Di (明夷) – Địa Hỏa Minh Di | Khôn | Ly |
37 | Gia Nhân (家人) – Phong Hỏa Gia Nhân | Ly | Tốn |
38 | Khảm (睽) – Hỏa Trạch Khảm | Đoài | Ly |
39 | Kiển (蹇) – Thủy Sơn Kiển | Khảm | Cấn |
40 | Giải (解) – Lôi Thủy Giải | Chấn | Khảm |
41 | Tổn (損) – Sơn Phong Tổn | Cấn | Tốn |
42 | Ích (益) – Phong Lôi Ích | Tốn | Chấn |
43 | Quải (夬) – Trạch Thiên Quải | Đoài | Càn |
44 | Cấu (姤) – Thiên Phong Cấu | Càn | Đoài |
45 | Tuỳ (萃) – Trạch Địa Tuỳ | Đoài | Khôn |
46 | Thăng (升) – Địa Phong Thăng | Khôn | Tốn |
47 | Khốn (困) – Trạch Thủy Khốn | Đoài | Khảm |
48 | Tỉnh (井) – Thủy Phong Tỉnh | Khảm | Tốn |
49 | Cách (革) – Trạch Hỏa Cách | Đoài | Ly |
50 | Đỉnh (鼎) – Hỏa Phong Đỉnh | Ly | Tốn |
51 | Chấn (震) – Thuần Chấn | Chấn | Chấn |
52 | Cấn (艮) – Thuần Cấn | Cấn | Cấn |
53 | Tiệm (漸) – Phong Sơn Tiệm | Tốn | Cấn |
54 | Quải (歸妹) – Lôi Trạch Quải | Chấn | Đoài |
55 | Phong (豐) – Lôi Hỏa Phong | Ly | Chấn |
56 | Lữ (旅) – Hỏa Sơn Lữ | Cấn | Ly |
57 | Tốn (巽) – Thuần Tốn | Tốn | Tốn |
58 | Đoài (兌) – Thuần Đoài | Đoài | Đoài |
59 | Hoán (渙) – Phong Thủy Hoán | Tốn | Khảm |
60 | Tiết (節) – Thủy Trạch Tiết | Khảm | Đoài |
61 | Trung Phu (中孚) – Phong Trạch Trung Phu | Tốn | Đoài |
62 | Tiểu Quá (小過) – Sơn Lôi Tiểu Quá | Cấn | Chấn |
63 | Ký Tế (既濟) – Thủy Hỏa Ký Tế | Khảm | Ly |
64 | Vị Tế (未濟) – Hỏa Thủy Vị Tế | Ly | Khảm |
Danh sách này cung cấp tên đầy đủ của mỗi quẻ cùng với quái trên và quái dưới tương ứng.